Characters remaining: 500/500
Translation

thu gom

Academic
Friendly

Từ "thu gom" trong tiếng Việt có nghĩalấy hoặc tập hợp những thứ rải rácnhiều nơi lại với nhau. Từ này thường được dùng để nói về việc thu thập những đồ vật, tài liệu, hoặc chất liệu từ nhiều nguồn khác nhau để đưa về một nơi nhất định, thường để xử lý, tái chế hoặc sử dụng lại.

Định nghĩa chi tiết
  • "Thu" có nghĩalấy, nhận.
  • "Gom" có nghĩatập hợp, gom lại.
dụ sử dụng
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Chúng ta cần thu gom rác thải trong công viên để giữ gìn vệ sinh môi trường."
    • "Mỗi năm, trường học tổ chức một hoạt động thu gom sách để gửi tặng cho các trẻ emvùng sâu vùng xa."
  2. Trong lĩnh vực kinh doanh hoặc công nghiệp:

    • "Công ty chuyên thu gom phế liệu để tái chế giảm thiểu ô nhiễm môi trường."
    • "Chúng tôi đã thu gom dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau để phân tích xu hướng thị trường."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh báo chí hoặc nghiên cứu, "thu gom" có thể được dùng để chỉ việc tập hợp thông tin, ý kiến từ nhiều nguồn để đưa ra một cái nhìn tổng quát hơn. dụ: "Nhà nghiên cứu đã thu gom ý kiến của nhiều chuyên gia để đưa ra kết luận chính xác."
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Tập hợp: Cũng có nghĩagom lại, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh tổ chức, sắp xếp.
  • Lấy: Nghĩa tương tự, nhưng không chỉ việc đã gom lại từ nhiều nơi.
  • Tổng hợp: Thường dùng để chỉ việc kết hợp nhiều thông tin, dữ liệu để tạo thành một cái nhìn tổng quát.
Biến thể
  • Từ "thu gom" không nhiều biến thể khác, nhưng bạn có thể thấy cụm từ "thu gom rác thải", "thu gom phế liệu", mỗi cụm từ này sẽ chỉ hơn về nội dung của việc thu gom.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "thu gom", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. dụ, "thu gom tài liệu" thường mang ý nghĩa tích cực tổ chức, trong khi "thu gom rác" có thể mang tính chất cấp bách cần thiết để bảo vệ môi trường.

  1. đg. Lấy từ nhiều nơi, nhiều nguồn rải rác để tập trung lại. Thu gom phế liệu. Thu gom rác thải để xử lí.

Comments and discussion on the word "thu gom"